CTCP Vàng Lào Cai (UPCoM: GLC)
Lao Cai Gold Joint Stock Company
6,000
Mở cửa6,000
Cao nhất6,000
Thấp nhất6,000
KLGD
Vốn hóa63
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,000
Thấp 52T6,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.83
EPS-1,455
P/E-4.12
F P/E-4.03
BVPS704
P/B8.52
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
27/03/2025 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2025 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Vàng Lào Cai
Tên tiếng Anh: Lao Cai Gold Joint Stock Company
Tên viết tắt:GOLDLAOCAI
Địa chỉ: Bản 3 - Thôn Minh Hạ - X. Minh Lương - H. Văn Bàn - T. Lào Cai
Người công bố thông tin: Ms. Hoàng Thị Quế
Điện thoại: (84.214) 3853 565
Fax: (84.214) 3835 565
Email:vanglaocaictcp@gmail.com
Website:http://vanglaocai.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 09/01/2019
Vốn điều lệ: 105,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,500,000
Số CP đang LH: 10,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5300238161
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 5300238161
Ngày cấp: 18/09/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác, tuyển quặng vàng gốc.
- Ngày 18/09/2007: Công ty Cổ phần Vàng Lào Cai được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.
- Ngày 04/03/2014: Tăng vốn điều lệ của công ty lên 95 tỷ đồng.
- Ngày 24/05/2016: Tăng vốn điều lệ của công ty lên 105 tỷ đồng.
- Ngày 09/01/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đồng/CP.
- 05/10/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 27/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 25/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/04/2024 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 14/07/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.