CTCP Đầu tư Khai Khoáng và Quản lý Tài sản FLC (HOSE: GAB)
FLC Mining Investment & Asset Management Joint Stock Company
Sản xuất
/ Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
/ Sản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt
196,400
Mở cửa196,400
Cao nhất196,400
Thấp nhất196,400
KLGD
Vốn hóa2,927.14
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 196,400
Thấp 52T196,400
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu0.31
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS-273
P/E-719.26
F P/E457.36
BVPS10,623
P/B18.49
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/06/2023 | 196,400 | (0.00%) | 0 |
05/06/2023 | 196,400 | (0.00%) | 0 |
02/06/2023 | 196,400 | (0.00%) | 0 |
01/06/2023 | 196,400 | (0.00%) | 0 |
31/05/2023 | 196,400 | (0.00%) | 0 |
14/01/2022 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Khai Khoáng và Quản lý Tài sản FLC
Tên tiếng Anh: FLC Mining Investment & Asset Management Joint Stock Company
Tên viết tắt:FLC GAB
Địa chỉ: Thôn Châu Tử - X. Châu Lộc - H. Hậu Lộc - T. Thanh Hóa
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đức Công
Điện thoại: (84.37) 886 0866
Fax:
Email:info@flcgab.vn
Website:http://flcgab.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 11/07/2019
Vốn điều lệ: 149,039,870,000
Số CP niêm yết: 14,903,987
Số CP đang LH: 14,903,987
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2802404931
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 2802404931
Ngày cấp: 20/05/2016
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Năng lượng tái tạo
- Du lịch - nghỉ dưỡng
- Ngành quản lý tài sản
- Vận tải hành khách hàng không và vận tải hàng hóa hàng không
- Kinh doanh bất động sản và dịch vụ bất động sản
- Ngày 20/05/2016: Tiền thân là CTCP Gạch Tuynel - Đò Rèn Hậu Lộc, được thành lập.
- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng. .
- Tháng 08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 92 tỷ đồng. .
- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 138 tỷ đồng.
- Ngày 11/07/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.
- Ngày 24/03/2020: CTCP GAB đổi tên thành CTCP Đầu tư Khai Khoáng và Quản lý tài sản FLC.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.