Quỹ đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam (HOSE: FUCVREIT)
Techcom Vietnam REIT Fund
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
7,380
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa36.90
Dư mua1,300
Dư bán1,000
Cao 52T 8,900
Thấp 52T5,000
KLBQ 52T524
NN mua-
% NN sở hữu0.61
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*12,261
P/E0.60
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/02/2021 | 7,380 | (0.00%) | |
25/02/2021 | 7,380 | (0.00%) | |
24/02/2021 | 7,380 | (0.00%) | |
23/02/2021 | 7,380 | (0.00%) | |
22/02/2021 | 7,380 | (0.00%) |
04/05/2020 | Điều lệ năm 2020 |
19/04/2019 | Bản cáo bạch năm 2019 |
19/04/2019 | Điều lệ năm 2019 |
04/04/2018 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2018 |
13/04/2018 | Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2017 |
Tên đầy đủ: Quỹ đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam
Tên tiếng Anh: Techcom Vietnam REIT Fund
Tên viết tắt:TC REIT
Địa chỉ: Tầng 10 - Số 191 - Phố Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đặng Lưu Dũng
Điện thoại: (84.24) 3944 6368
Fax: (84.24) 3944 6583
Website:http://www.techcomcapital.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 27/02/2017
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 22/GCN-UBCK
Ngày cấp:
GPKD: 22/GCN-UBCK
Ngày cấp: 20/05/2016
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quản lý danh mục đầu tư
- Hoán đổi danh mục
- Quỹ được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo GCN số 22/GCN - UBCK ngày 20/05/2016
- Ngày 27/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.000 đ/cp.
- 12/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 20/04/2018 Họp Đại hội nhà đầu tư thường niên năm tài chính 2017
- 10/04/2017 Họp Đại hội nhà đầu tư thường niên năm tài chính 2016
- 27/02/2017 Giao dịch lần đầu - 5,000,000 CP
- 25/01/2017 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 5,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.