CTCP Viễn thông FPT (UPCoM: FOX)
FPT Telecom Joint Stock Company
59,000
Mở cửa59,500
Cao nhất59,500
Thấp nhất59,000
KLGD1,700
Vốn hóa19,372.03
Dư mua9,578
Dư bán19,900
Cao 52T 70,900
Thấp 52T43,900
KLBQ 52T9,460
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.02
Beta0.31
EPS6,679
P/E8.83
F P/E6.89
BVPS24,885
P/B2.37
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
30/05/2023 | 59,000 | (0.00%) | 1,700 |
29/05/2023 | 58,900 | 200 (+0.34%) | 19,403 |
26/05/2023 | 58,700 | (0.00%) | 100 |
25/05/2023 | 58,600 | 600 (+1.03%) | 500 |
24/05/2023 | 58,000 | -500 (-0.85%) | 5,901 |
05/01/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
23/05/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
29/09/2021 | Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
30/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
23/12/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Viễn thông FPT
Tên tiếng Anh: FPT Telecom Joint Stock Company
Tên viết tắt:FPT TELECOM
Địa chỉ: Tầng 2 - Tòa nhà FPT Cầu Giấy - Phố Duy Tân - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Mai Hương
Điện thoại: (84.247) 3002 222
Fax: (84.243) 7950 047
Email:hotrokhachhang@fpt.com.vn
Website:https://fpt.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 13/01/2017
Vốn điều lệ: 3,283,695,530,000
Số CP niêm yết: 328,339,538
Số CP đang LH: 328,339,538
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101778163
GPTL: 30/1-05/FPT/QĐ-HĐQT
Ngày cấp: 30/07/2005
GPKD: 0103008784
Ngày cấp: 28/07/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cung cấp dịch vụ internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng ISP
- Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP(điện thoại internet)
- Hoạt động của các điều truy cập internet
- Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng: dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ truy cập dữ liệu và thông tin trên mạng...
- Dịch vụ viễn thông cố định quốc tế...
- Ngày 31/01/1997: Trung Tâm Dữ liệu trực tuyến FPT được thành lập.
- Ngày 28/07/2005: Chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ 33 tỷ đồng.
- Ngày 14/09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 46,184,900,000 đồng.
- Ngày 13/08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 156,377,400,000 đồng.
- Ngày 18/08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 424,393,060,000 đồng.
- Ngày 30/10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 593,977,100,000 đồng.
- Ngày 25/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 831,067,620,000 đồng.
- Ngày 11/10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 997,015,350,000 đồng.
- Ngày 09/10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,246,198,090,000 đồng.
- Ngày 17/11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,370,786,090,000 đồng.
- Ngày 13/01/2017: giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 54,000đ/cp.
- Ngày 07/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,507,832,590,000 đồng.
- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,261,597,240,000 đồng.
- Ngày 29/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,487,724,840,000 đồng.
- Ngày 27/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,736,464,610,000 đồng.
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 17/02/2023 Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 25/08/2022 Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 16/05/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - -30,015 CP
- 20/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.