CTCP FECON (HOSE: FCN)
FECON CORPORATION
13,100
Mở cửa13,200
Cao nhất13,250
Thấp nhất13,050
KLGD94,300
Vốn hóa2,062.45
Dư mua70,700
Dư bán21,700
Cao 52T 16,900
Thấp 52T11,200
KLBQ 52T1,463,784
NN mua-
% NN sở hữu31.28
Cổ tức TM100
T/S cổ tức0.01
Beta1.19
EPS-189
P/E-69.89
F P/E34.64
BVPS21,215
P/B0.62
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 13,100 | -100 (-0.76%) | 94,300 |
10/10/2024 | 13,200 | 200 (+1.54%) | 227,200 |
09/10/2024 | 13,000 | 0 (0.00%) | 200,700 |
08/10/2024 | 13,000 | 0 (0.00%) | 126,800 |
07/10/2024 | 13,000 | 50 (+0.39%) | 93,000 |
26/02/2024 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 100 đồng/CP |
23/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP |
15/11/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 300 đồng/CP |
10/12/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
04/12/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
09/01/2024 | FCN: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 17,500 đồng/cổ phiếu. |
13/11/2023 | FCN: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 16,350 đồng/cổ phiếu |
30/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024 |
31/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
31/07/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP FECON
Tên tiếng Anh: FECON CORPORATION
Tên viết tắt:FECON CORP
Địa chỉ: Tầng 15 Tháp CEO - Lô HH2-1 - Khu đô thị Mễ Trì Hạ - Đường Phạm Hùng - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thái Dũng
Điện thoại: (84.24) 6269 0481
Fax: (84.24) 6269 0484
Email:info@fecon.com.vn
Website:https://fecon.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Nhà thầu chuyên môn
Ngày niêm yết: 24/07/2012
Vốn điều lệ: 1,574,390,050,000
Số CP niêm yết: 157,439,005
Số CP đang LH: 157,439,005
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101502599
GPTL:
Ngày cấp: 18/04/2004
GPKD: 0103004661
Ngày cấp: 18/06/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khảo sát địa chất, thí nghiệm nền móng và tư vấn địa kỹ thuật công trình
- Thiết kế, sản xuất và thi công xử lý nền đất yếu
- Thiết kế, sản xuất và thi công cọc bê tông ly tâm dự ứng lực cường độ cao
- Xây dựng công trình ngầm
- Khai thác khoáng sản và cung cấp vật liệu xây dựng
VP đại diện:
Tên VPĐD: VPĐD tại Tp.HCM CTCP Kỹ Thuật Nền Móng & Công Trình Ngầm FECON (Tp.Hà Nội)
Địa chỉ VPĐD: 41 Nguyễn Thị Minh Khai - Q.1 - Tp.HCM
Mã số VPĐD: 0101502599
- Ngày 18/6/2004: Thành lập Công ty Cổ phần Kỹ thuật nền móng và Công trình ngầm FECON.
- Năm 2004: Thành lập Công ty Cổ phần Đầu tư FECON.
- Năm 2007: Tăng vốn lên 39.63 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 87,997 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn lên 107 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn lên 128,4 tỷ đồng.
- Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 138,051 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012 là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên chính thức trở thành Hội viên doanh nghiệp của Hội Xây dựng Hầm và Không gian ngầm Quốc tế (ITA-AITES).
- Tháng 07/2012: FECON chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam với mã cổ phiếu FCN.
- Tháng 05/2013: Thành lập Công ty Cổ phần FECON Nghi Sơn.
- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 397,591 tỷ đồng.
- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 457 tỷ đồng.
- Năm 2016: Đổi tên thành công ty Cổ phần FECON.
- Ngày 10/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 543.5 tỷ đồng.
- Ngày 12/2/2018: Tăng vốn điều lệ lên 943,445,620,000 đồng.
- Ngày 10/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,138,477,420,000 đồng.
- Ngày 17/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,195,388,930,000 đồng.
- Ngày 25/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,254,390,050,000 đồng.
- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,574,390,000,000 đồng.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 29/03/2024 Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 100 đồng/CP
- 27/11/2023 Giao dịch bổ sung - 32,000,000 CP
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 16/01/2023 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.