CTCP Thép Đà Nẵng (OTC: DNS)
Da Nang Steel Joint Stock Company
19/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 950 đồng/CP |
04/06/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
24/11/2011 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
06/06/2024 | BCTC Tóm tắt Kiểm toán năm 2023 |
07/06/2024 | BCTC Tóm tắt Kiểm toán năm 2022 |
04/05/2022 | BCTC Kiểm toán năm 2021 |
17/03/2022 | BCTC quý 3 năm 2021 |
17/03/2022 | BCTC quý 4 năm 2021 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: Da Nang Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:DSC
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu - KCN Liên Chiểu - Q.Liên Chiểu - Tp.Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Đinh Xuân Đức
Điện thoại: (84.236) 3842561
Fax: (84.236) 3842174
Email:thepdanang@dng.vnn.vn
Website:http://www.dnsteel.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 05/04/2010
Vốn điều lệ: 216,000,000,000
Số CP niêm yết: 21,600,000
Số CP đang LH: 21,600,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0401513312
GPTL: 690/QĐ-BCN
Ngày cấp: 02/05/2007
GPKD: 0400101549
Ngày cấp: 02/05/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thép xây dựng các loại, thép chế tạo thông dụng, các chi tiết thép, gang
- Kinh doanh nguyên nhiên vật liệu phục vụ sản xuất thép và các sản phẩm khác do CT sản xuất
- Nhập khẩu vật tư, nguyên nhiên vật liệu và trang thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất
- Xuất khẩu sản phẩm của Công ty...
- Tiền thân là Nhà máy thép Đà Nẵng, được thành lập năm 1991 trên cơ sở liên doanh Giữa CT Thép Thái Nguyên, CT Thép Miền nam và CT Cơ khí Đà Nẵng
- Năm 1998, CT đổi thành CT Thép Đà Nẵng
- Tháng 05/2007, CT chính thức hoạt động theo mô hình CTCP.
- Ngày 13/07/2021 ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM .
- 13/07/2021 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 23/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 26/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 24/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành)
- 10/07/2019 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 950 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.