CTCP Cơ Khí An Giang (UPCoM: CKA)
An Giang Mechanical JSC
23,000
Mở cửa23,000
Cao nhất23,000
Thấp nhất23,000
KLGD
Vốn hóa75.59
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 35,900
Thấp 52T14,000
KLBQ 52T596
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM2,000
T/S cổ tức0.09
Beta-
EPS*3,962
P/E5.81
F P/E4.93
BVPS24,980
P/B0.92
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/02/2021 | 23,000 | (0.00%) | |
25/02/2021 | 23,000 | (0.00%) | |
24/02/2021 | 23,000 | 300 (+1.32%) | 1,000 |
23/02/2021 | 22,700 | (0.00%) | |
22/02/2021 | 22,700 | (0.00%) |
09/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
13/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Cơ Khí An Giang
Tên tiếng Anh: An Giang Mechanical JSC
Tên viết tắt:AGIMECO
Địa chỉ: Số 839 Trần Hưng Đạo - Tổ 13 - Khóm Bình Thới 1 - P. Bình Khánh - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
Người công bố thông tin: Mr. Trần Văn Thái
Điện thoại: (84.296) 3852 969
Fax: (84.296) 3853 052
Email:cokhiangiang@agm.vn
Website:http://www.cokhiangiang.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm kim loại tổng hợp
Ngày niêm yết: 17/10/2018
Vốn điều lệ: 32,864,040,000
Số CP niêm yết: 3,286,404
Số CP đang LH: 3,286,404
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1600111049
GPTL: 684/QĐ.UBND
Ngày cấp: 08/03/2007
GPKD: 1600111049
Ngày cấp: 07/12/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất các loại sản phẩm từ kim loại.
- Khai thác đá và khai thác mỏ đá.
- Sản xuất tấm bê tông đúc sẵn, ống, cột bêtông, cọc bêtông cốt thép.
- Dầm câu liên hợp bêtông cốt thép.
- Sản xuất gạch không nung.
- Sản xuất máy móc thiết bị.
- Ngày 04/09/1976 Xí nghiệp Cơ khí tỉnh được thành lập.
- Ngày 21/11/1992 thành lập Xí nghiệp Cơ khí An Giang.
- Ngày 20/04/1999 đổi tên thành Công ty Cơ khí An Giang.
- Ngày 07/12/2007 chuyển đổi thành công ty cổ phần.
- Ngày 17/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 20,000 đ/CP.
- 14/09/2020 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2020
- 25/06/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
- 22/05/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 27/05/2019 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
- 23/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.