CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV)
Vinaceglass Joint Stock Company
2,900
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD15
Vốn hóa27.55
Dư mua10,085
Dư bán5,185
Cao 52T 5,500
Thấp 52T2,500
KLBQ 52T7,502
NN mua-
% NN sở hữu0.14
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta2.44
EPS
P/E-
F P/E20.41
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 15 |
07/10/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 300 |
04/10/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 2,900 | -100 (-3.33%) | 9,100 |
02/10/2024 | 3,000 | 0 (0.00%) | 1 |
Tên đầy đủ: CTCP Vinaceglass
Tên tiếng Anh: Vinaceglass Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINACEGLASS JSC
Địa chỉ: Số 90 đường 15 - Kp. 5 - Đường An Phú - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Trần Lê Dũng
Điện thoại: (84.3) 829 0920
Fax: (84.3) 829 0768
Email:info@vinaceglass.com
Website:http://www.vinaceglass.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 21/06/2017
Vốn điều lệ: 94,999,560,000
Số CP niêm yết: 9,499,956
Số CP đang LH: 9,499,956
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301446937
GPTL: 2944
Ngày cấp: 24/10/2006
GPKD: 0301446937
Ngày cấp: 25/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh nguyên vật liệu gốm sứ, sản phẩm chịu lửa; Sản xuất lò luyện và lò nung.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
- Kinh doanh bất động sản, xây dựng.
- Cơ Khí.
- Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác.
- CTCP Sành sứ Thủy tinh Việt Nam tiền thân là Công ty Xuất Nhập Khấu Sành sứ Thủy tinh Việt Nam, được thành lập ngày 14/08/1993 theo Quyết định của Bộ Công nghiệp
- Ngày 01/04/2003, đổi thành Công ty Sành sứ Thủy tinh Việt Nam
- Ngày 16/11/2004, đổi thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Sành sứ Thủy tinh Việt Nam
- Ngày 26/12/2006, chính thức hoạt động dưới mô hình công ty cổ phần với tên là CTCP Sành sứ Thủy tinh Việt Nam
- Ngày 21/06/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 8.200 đ/CP.
- 28/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 14/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 14/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 28/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 30/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.