Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng
Nâng cấp để sử dụng.
Tắt thông báoCTCP Thương mại Gia Lai (OTC: CGL)
Gia Lai Trading Joint Stock Company
Trending:
HPG (47,143) -
MWG (40,048) -
DIG (37,864) -
NVL (35,575) -
FPT (31,645)
Công ty Cổ phần Thương Mại Gia Lai (CGL), tiền thân là Công ty Thương Mại Gia Lai, được thành lập năm 2004 với vốn điều lệ ban đầu là 10.7 tỷ đồng. Công ty chuyên kinh doanh vật tư, phân bón phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp và các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu. Phân bón là sản phẩm kinh doanh chính của công ty, chiếm khoảng 40% tổng doanh thu. Hiện tại, CGL là một trong những Công ty có quy mô lớn và uy tín trong lĩnh... Xem thêm Công ty Cổ phần Thương Mại Gia Lai (CGL), tiền thân là Công ty Thương Mại Gia Lai, được thành lập năm 2004 với vốn điều lệ ban đầu là 10.7 tỷ đồng. Công ty chuyên kinh doanh vật tư, phân bón phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp và các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu. Phân bón là sản phẩm kinh doanh chính của công ty, chiếm khoảng 40% tổng doanh thu. Hiện tại, CGL là một trong những Công ty có quy mô lớn và uy tín trong lĩnh vực thương mại ở khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Ngày 03/12/2020, CGL chính thức giao dịch trên thị trường UPCOM. Thu gọn
Ban lãnh đạo
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
---|
31/12/2021 | Ông Nguyễn Thái Bình | CTHĐQT | 1953 | CN Kinh tế | 167,302 | 1993 |
Ông Lê Đức Duy | TVHĐQT | 1961 | CN Tài Chính | 107,804 | 1990 |
Ông Lê Thanh Tùng | TVHĐQT | 1960 | TC Kế toán | 32,943 | 1990 |
Ông Nguyễn Thanh Dương | TVHĐQT | 1959 | CN Ngoại ngữ | 140,028 | 1994 |
Ông Phạm Kim Hùng | TVHĐQT | 1955 | CN Kinh tế | 78,160 | 1990 |
Bà Trần Thị Hồng Thảo | TVHĐQT | 1984 | CN TC Tín dụng | 50,247 | 2010 |
Ông Huỳnh Văn Phong | TGĐ/TVHĐQT | 1971 | CN K.Tế N.Lâm | 30,507 | 1995 |
Ông Hồ Lê Thanh Tâm | KTT/TVHĐQT/GĐ Tài chính | 1971 | CN Tài Chính | 7,635 | 1996 |
Ông Nguyễn Bá Khiêm | Trưởng BKS | 1982 | CN Tài Chính | 43,390 | 2007 |
Bà Lâm Thị Mỹ Dung | Thành viên BKS | 1982 | C.Đẳng Kế toán | | 2015 |
Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc | Thành viên BKS | 1986 | CN Kinh tế | | 2009 |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
---|
31/12/2020 | Ông Nguyễn Thái Bình | CTHĐQT | 1953 | CN Kinh tế | 167,302 | 1993 |
Ông Lê Thanh Tùng | TVHĐQT | 1960 | TC Kế toán | 32,943 | 1990 |
Ông Nguyễn Thanh Dương | TVHĐQT | 1959 | CN Ngoại ngữ | 140,028 | 1994 |
Ông Phạm Kim Hùng | TVHĐQT | 1955 | CN Kinh tế | 78,160 | 1990 |
Bà Trần Thị Hồng Thảo | TVHĐQT | 1984 | CN TC Tín dụng | 50,247 | 2010 |
Ông Lê Đức Duy | TGĐ/TVHĐQT | 1961 | CN Tài Chính | 107,804 | 1990 |
Ông Huỳnh Văn Phong | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1971 | CN K.Tế N.Lâm | 30,507 | 1995 |
Bà Nguyễn Ngọc Vy | GĐ | - | N/a | - | N/A |
Ông Nguyễn Bá Khiêm | Trưởng BKS/GĐ Nhân sự | 1982 | CN Tài Chính | 43,390 | 2007 |
Ông Hồ Lê Thanh Tâm | KTT/TVHĐQT/GĐ Tài chính | 1972 | CN Tài Chính | 7,635 | 1996 |
Bà Lâm Thị Mỹ Dung | Thành viên BKS | 1982 | C.Đẳng Kế toán | | 2015 |
Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc | Thành viên BKS | 1986 | CN Kinh tế | | 2009 |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
---|
31/08/2020 | Ông Nguyễn Thái Bình | CTHĐQT | 1953 | CN Kinh tế | 167,302 | 1993 |
Ông Lê Thanh Tùng | TVHĐQT | 1960 | TC Kế toán | 32,943 | 1990 |
Ông Nguyễn Thanh Dương | TVHĐQT | 1959 | CN Ngoại ngữ | 140,028 | 1994 |
Ông Phạm Kim Hùng | TVHĐQT | 1955 | CN Kinh tế | 78,160 | 1990 |
Bà Trần Thị Hồng Thảo | TVHĐQT | 1984 | CN TC Tín dụng | 50,247 | 2010 |
Ông Lê Đức Duy | TGĐ/TVHĐQT | 1961 | CN Tài Chính | 107,804 | 1990 |
Ông Huỳnh Văn Phong | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1971 | CN K.Tế N.Lâm | 30,507 | 1995 |
Ông Nguyễn Bá Khiêm | Trưởng BKS/GĐ Nhân sự | 1982 | CN Tài Chính | 43,390 | 2007 |
Ông Hồ Lê Thanh Tâm | KTT/TVHĐQT/GĐ Tài chính | 1972 | CN Tài Chính | 7,635 | 1996 |
Bà Lâm Thị Mỹ Dung | Thành viên BKS | 1982 | C.Đẳng Kế toán | | 2015 |
Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc | Thành viên BKS | 1986 | CN Kinh tế | | 2009 |