CTCP Chứng khoán BIDV (HOSE: BSI)
BIDV Securities Joint Stock Company
40,800
Mở cửa41,000
Cao nhất41,650
Thấp nhất40,800
KLGD613,100
Vốn hóa9,100.88
Dư mua25,700
Dư bán32,500
Cao 52T 53,600
Thấp 52T36,600
KLBQ 52T732,943
NN mua5,000
% NN sở hữu37.65
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.18
EPS1,645
P/E24.80
F P/E16.25
BVPS23,031
P/B1.77
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/06/2025 | 40,800 | 0 (0.00%) | 613,100 |
19/06/2025 | 40,800 | -100 (-0.24%) | 444,000 |
18/06/2025 | 40,900 | 450 (+1.11%) | 644,300 |
17/06/2025 | 40,450 | -500 (-1.22%) | 945,500 |
16/06/2025 | 40,950 | 900 (+2.25%) | 1,022,500 |
11/06/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
09/07/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
05/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
05/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
05/07/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán BIDV
Tên tiếng Anh: BIDV Securities Joint Stock Company
Tên viết tắt:BSC
Địa chỉ: Tầng 8 và tầng 9 - Tòa nhà ThaiHoldings -Số 210 Trần Quang Khải - P. Tràng Tiền - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Huy
Điện thoại: (84.24) 2220 0668
Fax: (84.24) 2220 0669
Email:service@bsc.com.vn
Website:http://www.bsc.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 19/07/2011
Vốn điều lệ: 2,230,607,010,000
Số CP niêm yết: 223,060,701
Số CP đang LH: 223,060,701
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101003060
GPTL: 111/GP-UBCKNN
Ngày cấp: 26/11/1999
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ chứng khoán: Dịch vụ giao dịch chứng khoán, Dịch vụ tài chính, Dịch vụ đăng ký lưu ký và thanh toán trái phiếu.
- Tư vấn đầu tư: Tư vấn đầu tư chứng khoán, Tư vấn tái cấu trúc danh mục, Tìm kiếm và thực hiện các deal giao dịch lô quản lý tài sản cá nhân, Quản lý tài sản cá nhân...
- Dịch vụ ngân hàng đầu tư: Tư vấn cổ phần hóa, Tư vấn niêm yết, Tư vấn thu xếp nguồn vốn, Tư vấn phát hành cổ phiếu ra công chúng, Tư vấn tái cấu trúc doanh nghiệp, Tư vấn M&A.
- Đầu tư: Tự doanh cổ phiếu, Tự doanh trái phiếu, Tự doanh các sản phẩm cấu trúc.
VP đại diện:
Lầu 9 - Tòa nhà 146 Nguyễn Công Trứ - Q.1 - Tp.HCM
Tel: (84.4) 3821 8508
Fax: (84.4) 3821 8510
- Năm 1999: Tiền thân là Công ty TNHH Chứng khoán BIDV được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 55 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2010: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP.
- Ngày 01/01/2011: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam với vốn điều lệ 865 tỷ đồng.
- Ngày 19/07/2011: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 19/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 929,884,920,000 đồng.
- Ngày 27/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 976,374,350,000 đồng.
- Ngày 08/02/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,076,374,350,000 đồng.
- Ngày 11/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,220,700,780,000 đồng.
- Ngày 28/04/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.
- Ngày 06/05/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.
- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.
- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.
- Tháng 9/2022: Hoàn tất giao dịch bán chiến lược với đối tác nước ngoài, tổng giá trị đặt mua tổng 2,700 tỷ đồng cho 65,730,042 cổ phần nâng tổng vốn chủ sở hữu lên 4,400 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2023: Công ty đổi tên thành CTCP Chứng khoán BIDV.
- Ngày 22/08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 2,230,607,010,000 đồng.
- 29/09/2025 Giao dịch bổ sung - 65,730,042 CP
- 11/06/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 18/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 23/08/2024 Giao dịch bổ sung - 20,277,574 CP
- 09/08/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 20,277,574 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.