CTCP Bột mỳ Vinafood 1 (UPCoM: BMV)
Vinafood 1 Flour Joint Stock Company
5,600
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa135.52
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,000
Thấp 52T5,600
KLBQ 52T18
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM48
T/S cổ tức0.01
Beta-
EPS*65
P/E86.15
F P/E46.73
BVPS10,140
P/B0.55
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/03/2021 | 5,600 | (0.00%) | |
03/03/2021 | 5,600 | (0.00%) | |
02/03/2021 | 5,600 | (0.00%) | |
01/03/2021 | 5,600 | (0.00%) | |
26/02/2021 | 5,600 | (0.00%) |
16/11/2020 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 48 đồng/CP |
29/01/2021 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2020 |
20/01/2021 | BCTC quý 4 năm 2020 |
05/11/2020 | Nghị quyết HĐQT số 137 ngày 03.11.2020 |
23/10/2020 | BCTC quý 3 năm 2020 |
19/08/2020 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2020 |
Tên đầy đủ: CTCP Bột mỳ Vinafood 1
Tên tiếng Anh: Vinafood 1 Flour Joint Stock Company
Tên viết tắt:VNF1 Flour. JSC
Địa chỉ: Số 94 Lương Yên - P. Bạch Đằng - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lê Đình Hiệp
Điện thoại: (84.24) 6278 2448
Fax: (84.24) 6278 2457
Website:http://www.vnf1flour.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 06/06/2017
Vốn điều lệ: 242,000,000,000
Số CP niêm yết: 24,200,000
Số CP đang LH: 24,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107151097
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107151097
Ngày cấp: 01/12/2015
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh bột mỳ
- Mua bán, đại lý phân bón.
- Ngày 16/10/2002, Bộ NN&PTNT ra Quyết định thành lập Công ty Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh là đơn vị thành viên của TCT Lương thực Miền Bắc
- Ngày 03/09/2008, TCT Lương thực Miền Bắc thành lập Công ty Bột mỳ Vinafood 1
- Ngày 04/01/2017, chính thức đổi thành CTCP Bột mỳ Vinafood 1
- Ngày 06/06/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.000 đ/CP.
- 26/11/2020 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 48 đồng/CP
- 29/05/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 14/09/2019 Họp ĐHĐCĐ bất thường lần 1 năm 2019
- 18/05/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 27/04/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.