Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Khoáng sản Bình Định (HOSE: BMC)

Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

13,950

350 (+2.57%)
02/06/2023 15:00

Mở cửa13,550

Cao nhất13,950

Thấp nhất13,500

KLGD127,600

Vốn hóa172.88

Dư mua20,400

Dư bán7,000

Cao 52T 19,500

Thấp 52T8,800

KLBQ 52T52,738

NN mua1,700

% NN sở hữu6.18

Cổ tức TM1,700

T/S cổ tức0.13

Beta0.61

EPS1,717

P/E7.92

F P/E9.94

BVPS17,776

P/B0.77

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMC: HNG HHS DRH PHP GEX
Trending: HPG (86,933) - DIG (85,195) - NVL (84,798) - VND (73,730) - VN30F1M (53,497)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định, tiền thân là Công ty Khoáng Sản Bình Định được thành lập năm 1985, là một trong những công ty có uy tín và tiên phong trong lĩnh vực khai thác sa khoáng tại tỉnh Bình Định cũng như ở Việt Nam. Năm 2001 chuyển sang hoạt động theo mô hình cổ phần. Sản phẩm chính của Công ty là Ilmentie nguyên liệu chính để sản xuất bột màu Titan dioxit (TiO2) và kim loại Titan. Hơn 95% sản phẩm của... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/06/202313,950350 (+2.57%)127,600
01/06/202313,600 (0.00%)33,900
31/05/202313,600 (0.00%)41,600
30/05/202313,600150 (+1.12%)56,400
29/05/202314,350350 (+2.50%)54,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
31/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
18/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
13/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
17/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 20 26/10/2022
2 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 14/05/2021
3 VPS (CK VPS) 20 0 30/08/2022
4 KIS (CK KIS) 20 0 28/10/2022
5 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 07/07/2016
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 07/10/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 31/10/2022
11 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
12 YSVN (CK Yuanta) 20 0 31/10/2022
13 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
14 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/04/2022
15 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
16 FNS (CK Funan) 20 0 17/10/2022
17 ABS (CK An Bình) 1 0 27/10/2022
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
19 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
21 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 02/12/2021
22 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
28/04/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023
19/04/2023BCTC quý 1 năm 2023
07/04/2023Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2023
12/05/2023Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2022
07/03/2023Báo cáo thường niên năm 2022

CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên tiếng Anh: Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

Tên viết tắt:BIMICO

Địa chỉ: 11 Hà Huy Tập - Tp.Quy Nhơn - T.Bình Định

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Ngọc Bích

Điện thoại: (84.256) 382 2073

Fax: (84.256) 382 2497

Email:bimicovn@dng.vnn.vn

Website:http://www.bimico.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 28/12/2006

Vốn điều lệ: 123,926,300,000

Số CP niêm yết: 12,392,630

Số CP đang LH: 12,392,630

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4100390008

GPTL: 09/2001/QĐ-UB

Ngày cấp: 08/01/2001

GPKD: 3503000009

Ngày cấp: 08/01/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến và mua bán khoáng sản từ quặng sắt, khoáng Titan và các loại quặng khoáng sản khác
- Các hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản
- Kiểm tra, phân tích các loại quặng khoáng sản
- Mua bán các loại vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ khai thác và chế biến quặng khoáng sản...

- Tiền thân là CT Khoáng sản Bình Định, thành lập năm 1985
- Ngày 08/01/2001 chuyển thành CTCP, với mức VĐL là 13,114 tr.VNĐ

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.