Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (UPCoM: BHI)
Sai Gon - Ha Noi Insurance Corporation
Tài chính và bảo hiểm
/ Bảo hiểm và các hoạt động liên quan
/ Đại lý, môi giới và các hoạt động bảo hiểm liên quan
14,200
Mở cửa14,200
Cao nhất14,200
Thấp nhất14,200
KLGD
Vốn hóa1,420
Dư mua1,800
Dư bán1,000
Cao 52T 28,000
Thấp 52T9,000
KLBQ 52T917
NN mua-
% NN sở hữu75
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.08
EPS431
P/E32.97
F P/E-
BVPS12,298
P/B1.15
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/04/2024 | 14,200 | 0 (0.00%) | 0 |
25/04/2024 | 14,200 | -1,700 (-10.69%) | 108 |
24/04/2024 | 15,900 | 800 (+5.30%) | 128 |
23/04/2024 | 14,000 | 100 (+0.72%) | 700 |
22/04/2024 | 13,900 | -2,000 (-12.58%) | 200 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội
Tên tiếng Anh: Sai Gon - Ha Noi Insurance Corporation
Tên viết tắt:BSH
Địa chỉ: Tầng 7 + 8 tòa nhà AC - Lô A1A - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Bùi Gia Anh
Điện thoại: (84-24) 3793 1111
Fax: (84-24) 3793 1155
Email:info@bshc.com.vn
Website:https://bshc.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Bảo hiểm và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 21/07/2023
Vốn điều lệ: 1,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 100,000,000
Số CP đang LH: 100,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 56/GP/KDBH
Ngày cấp: 10/12/2008
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bảo hiểm phi nhân thọ
- Kinh doanh bảo hiểm gốc
- Kinh doanh tái bảo hiểm
- Quản lý quỹ, đầu tư vốn và các hoạt động khác theo quy định của pháp luật...
- Ngày 21/07/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 12,000 đ/CP.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 31/08/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 21/07/2023 Giao dịch lần đầu - 100,000,000 CP
- 14/07/2023 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 100,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.