CTCP B.C.H (UPCoM: BCA)
B.C.H Joint Stock Company
18,500
Mở cửa19,100
Cao nhất19,100
Thấp nhất17,500
KLGD90,103
Vốn hóa351.50
Dư mua17,297
Dư bán60,197
Cao 52T 25,300
Thấp 52T4,300
KLBQ 52T99,712
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.76
EPS20,946
P/E0.91
F P/E36.38
BVPS28,232
P/B0.68
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/04/2024 | 18,500 | -600 (-3.14%) | 90,103 |
25/04/2024 | 19,000 | 0 (0.00%) | 95,339 |
24/04/2024 | 19,500 | -300 (-1.52%) | 124,338 |
23/04/2024 | 19,100 | 0 (0.00%) | 36,813 |
22/04/2024 | 19,300 | 600 (+3.21%) | 63,101 |
Tên đầy đủ: CTCP B.C.H
Tên tiếng Anh: B.C.H Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Km77+500 - X. Kim Liên - H. Kim Thành - T. Hải Dương
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thu Phương
Điện thoại: (84.22) 0356 0641
Fax: (84.22) 0356 0642
Email:bch@gmail.com.vn
Website:https://www.bch.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 08/09/2021
Vốn điều lệ: 190,000,000,000
Số CP niêm yết: 19,000,000
Số CP đang LH: 19,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0800286887
Ngày cấp: 10/03/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại: sắt, phôi thép, quặng sắt, quặng mangan, bô xít nhôm...
- Sản xuất, gia công kim loại và các sản phẩm về thép, kim loại...
- Ngày 10/03/2004, công ty được thành lập với vốn điều lệ là 8 tỷ đồng.
- Ngày 28/03/2008, công ty hoàn tất đợt phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu, tăng vốn lên 45 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008, công ty tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.
- Tháng 12/2012, công ty tăng vốn điều lệ lên 190 tỷ đồng thông qua phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu.
- Ngày 08/09/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 11,000 đ/CP .
- 22/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 30/08/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 02/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 09/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 08/09/2021 Giao dịch lần đầu - 19,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.