CTCP Bia Hà Nội - Nam Định (UPCoM: BBM)
Ha Noi - Nam Dinh Beer JSC
11,400
Mở cửa11,400
Cao nhất11,400
Thấp nhất11,400
KLGD
Vốn hóa22.80
Dư mua
Dư bán1,300
Cao 52T 14,400
Thấp 52T7,900
KLBQ 52T170
NN mua-
% NN sở hữu0.36
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.07
Beta1.82
EPS1,448
P/E7.87
F P/E39.93
BVPS13,753
P/B0.83
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Nguyễn Thị Kiều Chi CTHĐQT | |||||
2 | Ông Vũ Thế Tường TVHĐQT/Phó GĐ | |||||
3 | Bà Đặng Thị Thúy TVHĐQT | |||||
4 | Ông Đặng Quang Thắng GĐ/TVHĐQT | |||||
5 | Ông Trần Minh Tuấn TVHĐQT | |||||
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là Nhà máy Bánh mỳ Ba Lan được hình thành năm 1969.
- 1976 đổi tên thành Xí nghiệp Chế biến và Kinh doanh Lương thực Thực phẩm Nam Hà.
- 1993 Đổi tên thành Công ty Chế biến và Kinh doanh Lương thực Thực phẩm Nam Hà.
- Ngày 18/04/2007 Đổi tên thành Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Nam Định.
- Ngày 05/01/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12.000 đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 05/01/2018 |
Giá ngày GD đầu tiên | 12,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 2,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 2,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 2,000,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | NVT | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Đặng Quang Thắng |
• Chức vụ | GĐ |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Đặng Quang Thắng |
• Chức vụ | GĐ |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 15/1998/QĐ/BNN-TCCB3 |
Giấy phép Kinh Doanh | 0600161270 |
Mã số thuế | 0600161270 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 5 đường Thái Bình - P. Hạ Long - Tp. Nam Định - T. Nam Định |
• Điện thoại | (84.228) 364 2199 |
• Fax | (84.228) 364 2199 |
hanabeco@gmail.com | |
• Website | http://www.biahanoinamdinh.com |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành