CTCP Bao bì Hoàng Thạch (UPCoM: BBH)
Hoang Thach Bagging Joint Stock Company
10,600
Mở cửa10,600
Cao nhất10,600
Thấp nhất10,600
KLGD
Vốn hóa21.71
Dư mua3,700
Dư bán
Cao 52T 15,100
Thấp 52T8,200
KLBQ 52T439
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM200
T/S cổ tức0.02
Beta-0.72
EPS
P/E-
F P/E40.99
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/11/2024 | 10,600 | 0 (0.00%) | 0 |
01/11/2024 | 10,600 | 0 (0.00%) | 0 |
31/10/2024 | 10,600 | -1,600 (-13.11%) | 100 |
30/10/2024 | 12,200 | 0 (0.00%) | 0 |
29/10/2024 | 12,200 | 0 (0.00%) | 25 |
28/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP |
13/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
10/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP |
12/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
15/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Bao bì Hoàng Thạch
Tên tiếng Anh: Hoang Thach Bagging Joint Stock Company
Tên viết tắt:HBC
Địa chỉ: P. Minh Tân - Thị xã Kinh Môn - T. Hải Dương
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Dung
Điện thoại: (84.220) 3820 020
Fax: (84.220) 3821 869
Email:baobihoangthach@gmail.com
Website:https://www.baobihoangthach.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
Ngày niêm yết: 14/05/2020
Vốn điều lệ: 20,479,320,000
Số CP niêm yết: 2,047,932
Số CP đang LH: 2,047,932
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh các loại bao bì.
- Kinh doanh các loại vật tư sản xuất bao bì.
- Bốc xếp hàng hóa đường bộ; Bốc xếp hàng hóa loại khác...
- Ngày 14/05/2020, ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,800 đ/CP.
- 23/07/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 16/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 08/08/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 09/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/07/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.