CTCP An Thịnh (UPCoM: ATB)
An Thinh Joint Stock Company
500
Mở cửa500
Cao nhất500
Thấp nhất500
KLGD
Vốn hóa6.94
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 800
Thấp 52T500
KLBQ 52T8,413
NN mua-
% NN sở hữu0.06
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.80
EPS-247
P/E-2.02
F P/E2.17
BVPS2,292
P/B0.22
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
27/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
21/03/2025 | 600 | 0 (0.00%) | 72,300 |
Tên đầy đủ: CTCP An Thịnh
Tên tiếng Anh: An Thinh Joint Stock Company
Tên viết tắt:ANTHINH. JSC
Địa chỉ: Số 11 Tổ 8A - P. Đức Xuân - Tp. Bắc Kạn - T. Bắc Kạn
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đình Thắng
Điện thoại: (84.209) 387 9779
Fax: (84.209) 387 9779
Email:ctcpatbk@gmail.com
Website:http://anthinhjsc.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 25/08/2017
Vốn điều lệ: 138,840,000,000
Số CP niêm yết: 13,884,000
Số CP đang LH: 13,884,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4700145463
GPTL: 4700145463
Ngày cấp:
GPKD: 4700145463
Ngày cấp: 01/03/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng nhà các loại, công trình kỹ thuật dân dụng
- Phá dỡ, san lấp mặt bằng công trình
- Xây dựng, lắp đặt các công trình bưu chính viễn thông, công trình thủy lợi, đường dây và trạm biến áp điện đến 35KV
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ...
- CTCP An Thịnh tiền thân là Xí nghiệp Xây dựng Yên Thái được thành lập theo quyết định số 507/QĐ-UB ngày 20/07/1994 của UBND Tỉnh Bắc Thái
- Tháng 07/2000, đổi tên thành Công ty TNHH An Thịnh
- Ngày 01/03/2004, chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP An Thịnh
- Ngày 25/08/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.800 đ/CP.
- 30/12/2024 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 02/12/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 15/07/2024 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 27/11/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 13/11/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.