CTCP Ntaco (UPCoM: ATA)
Ntaco Corp
400
Mở cửa400
Cao nhất400
Thấp nhất300
KLGD389,025
Vốn hóa4.80
Dư mua1,304,975
Dư bán1,277,375
Cao 52T 500
Thấp 52T100
KLBQ 52T44,452
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*-411
P/E-0.97
F P/E0.16
BVPS13,411
P/B0.03
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/03/2021 | 400 | (0.00%) | 389,025 |
04/03/2021 | 400 | (0.00%) | |
03/03/2021 | 400 | (0.00%) | |
02/03/2021 | 400 | (0.00%) | |
01/03/2021 | 400 | (0.00%) |
14/11/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 500 đồng/CP |
14/11/2011 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
14/05/2010 | Trả cổ tức đợt 2/2009 bằng tiền, 1700 đồng/CP |
02/11/2009 | Trả cổ tức đợt 1/2009 bằng tiền, 1600 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Ntaco
Tên tiếng Anh: Ntaco Corp
Tên viết tắt:NTACO
Địa chỉ: 99 Hùng Vương - KCN Mỹ Quý - P.Mỹ Quý - Tp.Long Xuyên - T.An Giang
Người công bố thông tin: Ms. Vương Kim Quyên
Điện thoại: (84.296) 393 1931
Fax: (84.296) 393 1797
Email:ntacoag@hcm.vnn.vn
Website:http://www.ntacocorp.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 17/02/2017
Vốn điều lệ: 119,999,980,000
Số CP niêm yết: 11,999,998
Số CP đang LH: 11,999,998
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1600513044
GPTL:
Ngày cấp: 11/04/2007
GPKD: 5203000066
Ngày cấp: 11/04/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
Chế biến thủy sản, thức ăn thủy sản, bao bì carton...
- Tiền thân của Ntaco là CTy TNHH Tuấn Anh được thành lập ngày 15/08/2000
- Đến ngày 11/04/2007, Ntaco chính thức chuyển đổi thành CTCP
- Ngày 08/09/2009 giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 24.000 đ/cp
- Ngày 03/02/2017 giao dịch cuối cùng trên sàn HOSE
- Ngày 06/02/2017 hủy niêm yết trên sàn HOSE
- Ngày 08/02/2017 chấp thuận Ny trên sàn UPCoM
- Ngày 17/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 700 đ/cp.
- 02/03/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 28/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành)
- 25/03/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 (bất thành)
- 23/04/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
- 02/01/2018 Họp ĐHCĐ bất thường năm 2018
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.