CTCP Ntaco (UPCoM: ATA)
Ntaco Corp
1,200
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa14.40
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 1,900
Thấp 52T700
KLBQ 52T13,010
NN mua-
% NN sở hữu0.02
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.01
EPS60
P/E20.16
F P/E2.88
BVPS-25,217
P/B-0.05
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/12/2023 | 1,200 | (0.00%) | 0 |
04/12/2023 | 1,200 | (0.00%) | 0 |
01/12/2023 | 1,200 | 100 (+9.09%) | 155,500 |
30/11/2023 | 1,100 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 1,100 | (0.00%) | 0 |
14/11/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 500 đồng/CP |
14/11/2011 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
14/05/2010 | Trả cổ tức đợt 2/2009 bằng tiền, 1700 đồng/CP |
02/11/2009 | Trả cổ tức đợt 1/2009 bằng tiền, 1600 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Ntaco
Tên tiếng Anh: Ntaco Corp
Tên viết tắt:NTACO
Địa chỉ: 99 Hùng Vương - KCN Mỹ Quý - P.Mỹ Quý - Tp.Long Xuyên - T.An Giang
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Sơn
Điện thoại: (84.296) 393 1931
Fax: (84.296) 393 1797
Email:ntacoag@hcm.vnn.vn
Website:http://www.ntacocorp.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 17/02/2017
Vốn điều lệ: 119,999,980,000
Số CP niêm yết: 11,999,998
Số CP đang LH: 11,999,998
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1600513044
GPTL:
Ngày cấp: 11/04/2007
GPKD: 5203000066
Ngày cấp: 11/04/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
Chế biến thủy sản, thức ăn thủy sản, bao bì carton...
- Tiền thân của Ntaco là CTy TNHH Tuấn Anh được thành lập ngày 15/08/2000
- Đến ngày 11/04/2007, Ntaco chính thức chuyển đổi thành CTCP
- Ngày 08/09/2009 giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 24.000 đ/cp
- Ngày 03/02/2017 giao dịch cuối cùng trên sàn HOSE
- Ngày 06/02/2017 hủy niêm yết trên sàn HOSE
- Ngày 08/02/2017 chấp thuận Ny trên sàn UPCoM
- Ngày 17/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 700 đ/cp.
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 04/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 29/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 19/11/2021 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2021
- 02/03/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.