Quỹ đầu tư Tăng trưởng ACB (OTC: ASIAGF)
ACB Growth Fund
Tài chính và bảo hiểm
/ Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
/ Các hoạt động đầu tư tài chính khác
10,800
Mở cửa10,800
Cao nhất10,800
Thấp nhất10,800
KLGD
Vốn hóa259.29
Dư mua500
Dư bán230
Cao 52T 10,800
Thấp 52T10,800
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu0.01
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.09
Beta-
EPS*
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
16/10/2013 | Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền, 1,300 đồng/CP |
11/12/2012 | Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 700 đồng/CP |
15/01/2015 | BCTC quý 4 năm 2014 |
13/11/2014 | BCTC quý 3 năm 2014 |
06/11/2014 | Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2014 |
12/08/2014 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2014 |
23/07/2014 | BCTC quý 2 năm 2014 |
Tên đầy đủ: Quỹ đầu tư Tăng trưởng ACB
Tên tiếng Anh: ACB Growth Fund
Tên viết tắt:ACBGF
Địa chỉ: Lầu 1 tòa nhà ACB - 444A-446 Cách Mạng Tháng Tám - P.11 - Q.3 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Minh Tuấn
Điện thoại: (84.28) 6290 5989
Fax: (84.28) 6290 5987
Email:acbcinfo@acb.com.vn
Website:http://www.acbcapital.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 26/06/2012
Vốn điều lệ: 240,080,000,000
Số CP niêm yết: 24,008,000
Số CP đang LH: 24,008,000
Trạng thái: Công ty giải thể
Mã số thuế:
GPTL: 29/GCN-UBCK
Ngày cấp: 22/02/2011
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Thực hiện quản lý các quỹ đầu tư công chúng và thành viên
- Cung cấp dịch vụ tư vấn đầu tư và tài chính cho nhà đầu tư cá nhân, pháp nhân trong và ngoài nước
- Ngày 29/03/2012, Quỹ Đầu Tư Tăng Trưởng ACB được Sở GDCK Tp.HCM chấp thuận niêm yết trên sàn HoSE, và chính thức giao dịch vào ngày 26/06/2012
- Ngày 31/12/2014: Hủy niêm yết chúng chỉ quỹ trên HOSE
- 31/12/2014 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 05/11/2014 Họp ĐHNĐT bất thường năm 2014
- 10/04/2014 Họp ĐH Nhà đầu tư thường niên năm 2014
- 05/12/2013 Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
- 08/11/2013 Họp ĐHCĐ bất thường năm 2013
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.