CTCP Armephaco (UPCoM: AMP)
Armephaco Joint Stock Company
26,400
Mở cửa26,400
Cao nhất26,400
Thấp nhất26,400
KLGD
Vốn hóa343.20
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 26,400
Thấp 52T8,000
KLBQ 52T38
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.29
EPS52
P/E511.83
F P/E42.82
BVPS14,844
P/B1.78
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/12/2023 | 26,400 | (0.00%) | 0 |
01/12/2023 | 26,400 | 3,100 (+13.30%) | 100 |
30/11/2023 | 23,300 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 23,300 | (0.00%) | 0 |
28/11/2023 | 23,300 | (0.00%) | 0 |
09/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Armephaco
Tên tiếng Anh: Armephaco Joint Stock Company
Tên viết tắt:ARMEPHACO JSC.
Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - TP. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Đình Ngọc
Điện thoại: (84.24) 3875 9466
Fax: (84.24) 3875 9476
Email:armephaco@armephaco.com.vn
Website:http://www.armephaco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng lâu bền
Ngày niêm yết: 12/01/2017
Vốn điều lệ: 130,000,000,000
Số CP niêm yết: 13,000,000
Số CP đang LH: 13,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100109191
GPTL: 470/QĐ-QP
Ngày cấp: 17/04/1996
GPKD: 0100109191
Ngày cấp: 23/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
- Sản xuất hóa chất cơ bản
- Lắp đặt hệ thống điện; cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
- Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh...
- Tiền thân là CT Dược và Trang thiết bị y tế Quân đội được thành lập ngày 17/04/1996
- Năm 2010, chuyển sang mô hình hoạt động theo CTCP ngày 23/06/2010 với VĐL là 130 tỷ đồng
- Ngày 12/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 15.800đ/cp.
- 30/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 26/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 21/10/2022 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 17/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 08/09/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.