CTCP Armephaco (UPCoM: AMP)
Armephaco Joint Stock Company
13,300
Mở cửa13,300
Cao nhất13,400
Thấp nhất13,200
KLGD12,500
Vốn hóa172.90
Dư mua
Dư bán5,200
Cao 52T 17,000
Thấp 52T10,600
KLBQ 52T2,448
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.62
EPS303
P/E42.96
F P/E42.04
BVPS15,653
P/B0.83
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 19/11/2025 | 13,300 | 300 (+2.31%) | 12,500 |
| 18/11/2025 | 13,000 | -400 (-2.99%) | 2,100 |
| 17/11/2025 | 13,400 | -100 (-0.74%) | 100 |
| 14/11/2025 | 13,400 | 500 (+3.88%) | 7,400 |
| 13/11/2025 | 12,900 | -100 (-0.77%) | 4,100 |
| 29/10/2025 | AMP: Báo cáo tài chính quý 3/2025 |
| 29/10/2025 | AMP: Báo cáo tài chính quý 3/2025 (công ty mẹ) |
| 05/09/2025 | AMP: Báo cáo tài chính quý 2/2025 |
| 05/09/2025 | AMP: Báo cáo tài chính quý 2/2025 (công ty mẹ) |
| 05/09/2025 | AMP: Báo cáo tài chính bán niên năm 2025 |
| 09/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Armephaco
Tên tiếng Anh: Armephaco Joint Stock Company
Tên viết tắt:ARMEPHACO JSC.
Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều - P. Phúc Lợi - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.24) 3875 9466
Fax: (84.24) 3875 9476
Email:armephaco@armephaco.com.vn
Website:http://www.armephaco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng lâu bền
Ngày niêm yết: 12/01/2017
Vốn điều lệ: 130,000,000,000
Số CP niêm yết: 13,000,000
Số CP đang LH: 13,000,000
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện).
- Bán buôn máy móc, thiết bị phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu.
- Tiền thân là Công ty Dược và Trang thiết bị y tế Quân đội được thành lập ngày 17/04/1996.
- Năm 2010: Chuyển sang mô hình hoạt động theo CTCP ngày 23/06/2010 với VĐL là 130 tỷ đồng.
- Ngày 12/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 15,800 đ/cp.
- 23/05/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 18/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/04/2024 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện hạn chế giao dịch
- 30/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 26/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.