CTCP Đầu tư Alphanam (OTC: ALP)
Alphanam Investment Joint Stock Company
22/07/2011 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
14/12/2009 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 600 đồng/CP |
14/12/2009 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6 |
17/06/2009 | Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 600 đồng/CP |
17/06/2009 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6 |
05/01/2022 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2020 |
05/01/2022 | BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2020 |
05/01/2022 | BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2020 |
05/01/2022 | BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2020 |
05/01/2022 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2020 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Alphanam
Tên tiếng Anh: Alphanam Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:Alphanam Invest.
Địa chỉ: KCN Phố Nối A - X.Trưng Trắc - H.Văn Lâm - T.Hưng Yên
Người công bố thông tin: Mr. Bùi Đình Quý
Điện thoại: (84.221) 398 0456
Fax: (84.221) 398 0455
Email:info@alphanam.com
Website:https://alphanam.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện
Ngày niêm yết: 18/12/2007
Vốn điều lệ: 1,924,844,130,000
Số CP niêm yết: 192,484,413
Số CP đang LH: 192,484,413
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0900191660
GPTL: 0503000009
Ngày cấp: 30/11/2001
GPKD: 0900191660
Ngày cấp: 10/08/2012
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thiết bị điện, vật liệu điện, tủ bảng điện, thiết bị và máy cơ khí, thủy lực, sản phẩm cơ khí chuyên dùng
- Sản xuất lắp đặt thang máy
- Sản xuất các sản phẩm nhựa composite
- Cho thuê mặt bằng nhà xưởng ...
VP đại diện:
33 Bà Triệu - P.Hàng Bài - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội
- CTCP Alphanam công nghiệp thành lập ngày 30/11/2001, VĐL 50 tỷ đồng
- Ngày 24/11/2006 đổi tên thành CTCP Alphanam
- Ngày 30/12/2006 tăng vốn lên 250 tỷ đồng, và tái cơ cấu lại theo mô hình CTy mẹ - CTy con
- Ngày 31/12/2014: Hủy niêm yết cổ phiếu trên HOSE
- 31/12/2014 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 26/04/2014 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
- 11/04/2014 Đưa cổ phiếu vào diện kiểm soát
- 25/05/2013 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2013
- 03/04/2013 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.