Ngân hàng TMCP An Bình (UPCoM: ABB)
An Binh Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
7,900
Mở cửa7,800
Cao nhất7,900
Thấp nhất7,700
KLGD384,693
Vốn hóa7,433.48
Dư mua951,644
Dư bán1,162,120
Cao 52T 16,300
Thấp 52T6,100
KLBQ 52T1,325,835
NN mua-
% NN sở hữu24.60
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.81
EPS1,501
P/E5.20
F P/E2.39
BVPS13,873
P/B0.56
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
27/03/2023 | 7,900 | 100 (+1.28%) | 384,693 |
24/03/2023 | 7,800 | (0.00%) | 197,509 |
23/03/2023 | 7,800 | (0.00%) | 375,851 |
22/03/2023 | 7,900 | 100 (+1.28%) | 163,529 |
21/03/2023 | 7,900 | 100 (+1.28%) | 448,962 |
10/02/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
09/11/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 10,000 đồng/CP |
28/10/2022 | Báo cáo ngành Ngân hàng: Kết quả quý 3 tích cực, định giá hấp dẫn |
22/07/2022 | ABB: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 13,500 đồng/cổ phiếu |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP An Bình
Tên tiếng Anh: An Binh Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:ABBANK
Địa chỉ: Tầng 1,2,3 - Tòa nhà Geleximco - Số 36 - Đường Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Hương
Điện thoại: (84.24) 3761 2888
Fax: (84.28) 3519 0416
Email:info@abbank.vn
Website:http://www.abbank.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 28/12/2020
Vốn điều lệ: 9,409,470,820,000
Số CP niêm yết: 940,947,082
Số CP đang LH: 940,947,082
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301412222
GPTL: 120/GP-NHNN
Ngày cấp: 13/05/1993
GPKD: 0301412222
Ngày cấp: 17/05/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cho vay trả góp mua nhà, đất 30 năm và có bảo hiểm nhân thọ cho người vay, cho vay tiêu dùng tín chấp, cho vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt
- Dịch vụ thanh toán quốc tế, chuyển tiền trong và ngoài nước
- Dịch vụ ủy thác và tư vấn đầu tư cho các khách hàng công ty và cá nhân
- Tư vấn tài chính, tư vấn phát hành và bảo lãnh phát hành trái phiếu, đại lý thanh toán cho các đợt phát hành trái phiếu...
- Ngày 15/04/1993: Tiền thân là Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Nông thôn An Bình (ABBank) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 1 tỷ đồng theo Giấy phép hoạt động ngân hàng số 0031/NH-GP của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Ngày 21/03/1998: Tăng vốn điều lệ lên 1.2 tỷ đồng.
- Ngày 17/05/2002: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 36,104,000,000 đồng.
- Ngày 05/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 70,044,000,000 đồng.
- Ngày 25/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 165,000,000,000 đồng.
- Ngày 15/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,131,950,500,000 đồng.
- Ngày 24/10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,300,000,000 đồng.
- Ngày 02/10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 2,705,882,350,000 đồng.
- Ngày 15/12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,482,512,960,000 đồng.
- Năm 2010: Phát hành thành công trái phiếu chuyển đổi với tổng mệnh giá 600 tỷ đồng cho Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC) và Maybank.
- Ngày 13/12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,199,999,760,000 đồng.
- Ngày 26/04/2013: Tăng vốn điều lệ lên 4,797,999,760,000 đồng.
- Ngày 04/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,319,496,290,000 đồng.
- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,713,113,550,000 đồng.
- Ngày 28/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 15,000 đ/CP .
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/12/2022 Giao dịch bổ sung - 11,426,277 CP
- 26/12/2022 Giao dịch bổ sung - 37,821,913 CP
- 15/12/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 20/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.