CTCP 32 (UPCoM: A32)
32 Joint Stock Company
33,800
Mở cửa33,800
Cao nhất33,800
Thấp nhất33,800
KLGD
Vốn hóa229.84
Dư mua9,300
Dư bán2,400
Cao 52T 65,100
Thấp 52T26,000
KLBQ 52T332
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM3,500
T/S cổ tức0.10
Beta0.45
EPS
P/E-
F P/E5.55
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
17/09/2024 | 33,800 | 0 (0.00%) | 0 |
16/09/2024 | 33,700 | -300 (-0.88%) | 203 |
13/09/2024 | 34,000 | 0 (0.00%) | 0 |
12/09/2024 | 34,000 | 0 (0.00%) | 1 |
11/09/2024 | 34,000 | 0 (0.00%) | 604 |
16/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP |
21/12/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
01/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
15/12/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
01/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,700 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP 32
Tên tiếng Anh: 32 Joint Stock Company
Tên viết tắt:32JSC
Địa chỉ: Số 170 Quang Trung - P. 10 - Q. Gò Vấp - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.28) 940 416
Fax: (84.28) 940 279
Email:congtycp32@32jsc.com
Website:http://32jsc.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm da và liên quan
Ngày niêm yết: 23/10/2018
Vốn điều lệ: 68,000,000,000
Số CP niêm yết: 6,800,000
Số CP đang LH: 6,800,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300517896
GPTL: 1357/QĐ-BQP
Ngày cấp: 01/07/2005
GPKD: 0300517896
Ngày cấp: 22/01/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất giày dép, vali, túi xách;
- Sản xuất, may hàng trang phục may sẵn.
- Tiền thân là Xí nghiệp X32 được thành lập năm 1980.
- Ngày 22/02/1992 chuyển thành Công ty giày may 32.
- Ngày 03/10/2007 chuyển thành Công ty cổ phần 32.
- Ngày 23/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 25,900 đ/CP.
- 06/09/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
- 21/08/2024 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
- 05/08/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 15/07/2024 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 15/01/2024 Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.