ThS Quản lý vận tải biển
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Trung Tá |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Hưng Yên |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Tổ chức và quản lý vận tải biển
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Quản lý Bảo trì Đường thủy Nội địa Số 10 (OTC: QLT) | 1994 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | QLT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | QLT | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 03 năm 2015 đến nay : Tổng giám đốc, Chủ tịch HĐQT CTCP Quản lý Bảo trì Đường thủy nội địa số 10
Từ tháng 03 năm 2015 đến ngày 01 tháng 04 năm 2019 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Quản lý Bảo trì Đường thủy nội địa số 10
Từ tháng 11 năm 2013 đến tháng 03 năm 2015 : Giám đốc Đoạn QLĐTNĐ số 10, Bí thư đảng bộ đoạn QLĐTNĐ số
10
Từ tháng 05 năm 2013 đến tháng 10 năm 2013 : Phó Chi cục trưởng Chi cục ĐTNĐ phía Nam, Quyền Giám đốc Đoạn QLĐTNĐ số 10, Bí thư đảng bộ đoạn QLĐTNĐ số 10
Từ tháng 03 năm 2012 đến tháng 04 năm 2013 : Phó Chi cục trưởng Chi cục ĐTNĐ phía Nam, Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ văn phòng, Chủ tịch công đoàn Chi cục ĐTNĐ phía Nam
Từ tháng 04 năm 2009 đến tháng 02 năm 2012 : Phó Chi cục trưởng Chi cục ĐTNĐ phía Nam, Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ văn phòng
Từ tháng 03 năm 2007 đến tháng 03 năm 2009 : Phó Giám đốc Đoạn QLĐT số 10, Bí thư đoàn Chi cục đường sông phía Nam, Đảng ủy viên Chi cục Đường sông phía Nam, Bí thư chi bộ Đoàn QLĐTNĐ số 10
Từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 02 năm 2007 : Phó Phòng kế hoạch Đoạn QLĐT số 10, Bí thư đoàn Chi cục đường sông phía Nam, Đảng ủy viên Chi cục Đường sông phía Nam
Từ tháng 09 năm 2003 đến tháng 09 năm 2005 : Phó Phòng kế hoạch Đoạn QLĐT số 10, Bí thư chi đoàn đoạn 10, Bí thư đoàn Chi cục Đường sông phía Nam
Từ tháng 07 năm 2000 đến tháng 08 năm 2003 : Phó Phòng kế hoạch Đoạn QLĐT số 10, Bí thư chi đoàn đoạn 10
Từ tháng 07 năm 1994 đến tháng 06 năm 2000 : Cán bộ Phòng kế hoạch Đoạn QLĐT số 10, Bí thư chi đoàn đoạn 10
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất