ThS QTKD/CN Tài chính - Ngân hàng
42 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Trần Nguyên Minh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Cử nhân Tài chính Ngân hàng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa (UPCoM: SKV) | 2016 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SKV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SKV | ||||
TỔNG CỘNG |
2004 - 2007: Nhân viên kế toán Công ty Yến Sào Khánh Hòa
+ 2007-2013: Nhân viên tín dụng, Kiểm soát viên Tín dụng, Trưởng Phòng Hỗ trợ Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng ACB Khánh Hòa
+ 2013-nay: Nhân viên kế toán Công ty Yến Sào Khánh Hòa
+ 8/2016 - nay: Trưởng BKS CTCP Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất