ThS QTKD/CN TC Tín dụng
60 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Thành Danh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : TP Biên Hòa - Đồng Nai |
Quê quán | : H. Giao Thủy - Nam Định |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính Tín dụng
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Quế Nga (Vợ) | BSA | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 06 năm 2009 : Trưởng Ban kiểm soát Công ty Cổ phần Thủy điện Buôn Đôn
Đến ngày 07 tháng 04 năm 2020 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 4
Từ ngày 21 tháng 04 năm 2012 đến ngày 01 tháng 04 năm 2020 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 4
1988-1990: Kế toán vật tư, tải sản, thanh toán - Phân viện Thiết kế điện Nha Trang
1990-1994: Kế toán tổng hợp Phân viện Thiết kế điện Nha Trang
1994-1997: Quyền Trưởng phòng Tài chính - Phân viện Thiết kế điện Nha Trang
1997-1999: Trưởng phòng Tào chính - Kế toán
1999 đến 7/2007 : Kế toán trưởng Công ty Tư vấn xây dựng Điện 4
8/2007 – 4/2012: Kế toán trưởng Công ty CP Tư vấn xây dựng Điện 4
4/2012 đến nay: Uỷ viên HĐQT, Kế toán trưởng Công ty CP Tư vấn xây dựng Điện 4
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất