CN QTKD
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Hoàng Lâm |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Quảng Ninh |
Địa chỉ | : |
Cử nhân
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ (HOSE: DVP) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DVP | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DVP | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Ngô Thị Luyên (Mẹ vợ) | DVP | ||||
Cao Thị Hương Giang (Vợ) | DVP | ||||
Cao Tiến Thụ (Cha vợ) | DVP | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 04 năm 2008 : Thành viên Ban Kiểm soát - Cảng Đình Vũ
Từ năm 2005 : Phó phòng Kế hoạch Kinh doanh - Cảng Đình Vũ
Từ năm 1998 đến năm 2005 : Phụ trách Thị trường vận tải nội địa - Phòng Thị trường - Công ty Gemartrans CN Hải Phòng
Từ năm 1996 đến năm 1998 : Sinh viên Quản trị Kinh doanh - Đại học Hàng Hải
Từ năm 1987 đến năm 1996 : Nhân viên Cục Hải Quan, Hải Phòng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất