CN Luật/CN Kinh tế/CN Tài chính - Ngân hàng
52 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trương Thành Nam |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Quảng Trị |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
- Cử nhân Luật
- Cử nhân Tài chính Ngân hàng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | Ngân hàng TMCP Phương Đông (HOSE: OCB) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | OCB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | OCB | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ 05/2010: Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Chi nhánh Trung Việt – Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Từ 03/2006 đến 05/2010: Giám đốc Chi nhánh Trung Việt – Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Từ 07/2005 đến 02/2006: Quyền Giám đốc Chi nhánh Trung Việt – Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Từ 09/2003 đến 06/2005: Phó Giám đốc Chi nhánh Trung Việt – Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Từ 08/1998 đến 08/2003: P.Trưởng phòng Tín dụng Ngân hàng TMCP Á Châu Chi nhánh Đà Nẵng
- Từ 08/1994 đến 08/1998: Nhân viên Sở Giao dịch II Ngân hàng Công thương Việt Nam.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất