ThS QTKD
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trịnh Văn Dương |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Tập Đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa (HOSE: AAT) | 2006 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AAT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AAT | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trịnh Xuân Lâm (Cha) | AAT | ||||
Trịnh Xuân Lượng (Anh ruột) | AAT | ||||
Trịnh Xuân Dưỡng (Em trai) | AAT | ||||
Nguyễn Thị Dụ (Mẹ) | AAT | ||||
Trịnh Thị Dung (Em gái) | AAT | ||||
TỔNG CỘNG | |||||
- Từ 2001 đến 2005: Du học New Zealand
- Từ 2006 đến 2007: Trợ lý Tổng giám đốc Cty TNHH Tiên Sơn Thanh Hóa
- Từ 2008 đến 06/2012: Phó Tổng Giám đốc Cty TNHH Tiên Sơn Thanh Hóa
- Từ 07/2012 đến 02/2014: Chủ tịch HĐQT CTCP DG Win Việt Nam; Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Tiên Sơn Thanh Hóa
- Từ 03/2014 đến 03/2015: Thành viên HĐQT Công ty Phó Tổng Giám đốc CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa; Chủ tịch HĐQT CTCP DG Win Việt Nam
- Từ 04/2015 đến 07/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Great Vina; Thành viên HĐQT Công ty Phó Tổng Giám đốc CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa; Chủ tịch HĐQT Công ty CP DG Win Việt Nam
- Từ 08/2018 đến 09/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP TDT Fashion Australia; Chủ tịch HĐQT Công ty CP DG Win Việt Nam; Chủ tịch HĐQT CTCP Great Vina; Thành viên HĐQT Công ty Phó Tổng Giám đốc CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa
- Từ 10/2019: Chủ tịch HĐQT Công ty CP May Victory; Chủ tịch HĐQT CTCP DG Win Việt Nam; Chủ tịch HĐQT CTCP TDT Fashion AustraLia; Chủ tịch HĐQT Công ty CP Great Vina; Thành viên HĐQT Công ty Phó Tổng Giám đốc CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa
- Từ tháng 11/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP DG Win Việt Nam; Chủ tịch HĐQT CTCP Great Vina; Thành viên HĐQT Cty TNHH Victory Việt Nam; Thành viên CTCP Tiên Sơn Nga Sơn; Thành viên CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất