CN Kế toán
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Vân Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (HNX: TVD) | 2016 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TVD | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TVD | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 1989 - 1993: Nhân viên trưởng Công nhân Hữu Nghị Việt Xô
Từ 1994 - 1999: Nhân viên kế toán mỏ than Yên Tử, Uông Bí, Quảng Ninh
Từ 2000 - 03/2001: Nhân viên Phòng Tài chính - Kế toán Mỏ than Nam Mẫu
Từ 04/2001 - 09/2004: Phó phòng Kế toán Tài chính Mỏ than Nam Mẫu
Từ 10/2004 - 04/2006: Phó phòng TKKTTC Xí nghiệp Than Nam Mẫu
Từ 05/2006 - 07/2006: Trưởng phòng TKKTTC Công ty TNHH MTV Than Nam Mẫu
Từ 08/2006 - 12/2010: Kế toán trưởng Công ty TNHH MTV Than Nam Mẫu
Từ 2011 - 03/2016: Kế toán trưởng Công ty Than Nam Mẫu - TKV
Từ 04/2016 - nay: Trưởng BKS Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất