CN Kế toán
48 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Minh Việt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Giang |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Tài chính Kế toán - Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Tập Đoàn PC1 (HOSE: PC1) | 2006 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PC1 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PC1 | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Thái (Anh rể) | PC1 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 04 năm 2014 : Kế toán trưởng - Công ty Cổ phần Xây lắp Điện I
Từ tháng 10 năm 2007 đến tháng 03 năm 2014 : Phó phòng Tài chính Kế toán - Công ty Xây lắp Điện I
Từ tháng 05 năm 2006 đến tháng 09 năm 2007 : Chuyên viên P TCKT- Công ty Xây lắp Điện I
Từ tháng 04 năm 2003 đến tháng 10 năm 2006 : Phó phòng Tài chính Kế toán - Xí nghiệp Dịch vụ và Xây lắp Điện
Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 04 năm 2003 : CV Phòng Tài chính Kế toán - Xí nghiệp Dịch vụ và Xây lắp Điện
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất