CN Kinh tế
43 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Loan Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Vĩnh Long |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Bia Sài Gòn - Miền Tây (UPCoM: WSB) | 2010 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | WSB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | WSB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tháng 4/2003 - 2008: Kế toán tổng hợp tại Công ty May Tây Đô
+ Từ năm 2009-5/2010: Kế toán tổng hợp Công ty TNHH Thủy Sản Panga Mekong
+ Tháng 6/2010-6/2011: Kế toán tổng hợp Công ty CP Bia Sài Gòn - Miền Tây
+ Tháng 6/2011-10/2013: Kế toán tổng hợp Công ty CP Bia Sài Gòn - Miền Tây
Phụ trách phòng kế toán Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn Sóc Trăng
+ Tháng 10/2013-04/2014: phó phòng kế toán Công ty CP Bia Sài Gòn - Miền Tây
Phụ trách phòng kế toán Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn Sóc Trăng
+ Tháng 04/2014-06/2016: Phó phòng, phụ trách P kế toán Công ty CP Bia Sài Gòn Miền Tây; Phụ trách phòng kế toán Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn Sóc Trăng đến 06/2015
+ Tháng 7/2016-nay: Trưởng ban kiểm soát chuyên trách tại Công ty CP Bia Sài Gòn Miền Tây
+ 03/2016 – Nay: Thành viên ban kiểm soát Công ty CP Bia – NGK Sài Gòn Tây Đô
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất