ĐH Tài chính Kế Toán
66 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Bé Năm |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Vĩnh Long |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Thủy sản MeKong (HOSE: AAM) | 2002 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AAM | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AAM | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Định Cư (Chồng ) | AAM | ||||
Trần Bé Thảo (Con gái) | AAM | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2002 : Kế toán trưởng, Ủy viên hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Thủy sản Mekong.
Từ năm 2002 đến ngày 15 tháng 02 năm 2019 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Thủy sản Mekong
Từ năm 1994 đến năm 2001 : Kế toán trưởng Xí nghiệp Rau quả Đông lạnh XK Cần Thơ.
Từ tháng 06 năm 1993 đến tháng 12 năm 1993 : Phó phòng kế toán Xí nghiệp Rau quả Đông lạnh Xuất khẩu Cần Thơ.
Từ năm 1985 đến năm 1993 : Kế toán Xí nghiệp Rau quả Đông lạnh Xuất khẩu Cần Thơ.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất