ThS QTKD
64 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Quang Nghị |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : T.P Hồ Chí Minh |
Quê quán | : T.P Hồ Chí Minh |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Trầm Thanh (Vợ) | PPH | ||||
Trần Thị Tiến (Mẹ) | TDH | ||||
Trần Dương Phương Hùng (Con trai) | VGT | ||||
Trần Dương Phương Hoàng (Con trai) | VGT | ||||
Trần Ngọc Định (Em trai) | VGT | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 01 năm 2015 : Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty cổ phần Phong Phú
Từ tháng 06 năm 2014 : Chủ tịch Hội đồng quản trị Tập đoàn Dệt May Việt Nam
Từ tháng 04 năm 2011 : Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức.
Từ tháng 06 năm 2003 : Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Coats Phong Phú
Từ năm 2013 đến năm 2014 : Chủ tịch Hội đồng Thành viên Tập đoàn Dệt May Việt Nam, Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú
Từ năm 2010 đến năm 2013 : Ủy viên HĐTV – Tổng Giám Đốc Tập đoàn Dệt May Việt Nam; Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Cổ Phần Phong Phú
Từ tháng 10 năm 2007 đến ngày 08 tháng 06 năm 2011 : Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Địa ốc Dầu khí
Từ năm 2009 đến năm 2010 : Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ Tổng Công ty Cổ Phần Phong Phú
Từ năm 2003 đến năm 2008 : Tổng Giám Đốc Tổng Công ty Phong Phú
Từ năm 2001 đến năm 2003 : Phó Tổng Giám Đốc Kinh doanh Công ty Dệt Phong Phú
Từ năm 1997 đến năm 2001 : Trưởng Phòng Kinh doanh Công ty Dệt Phong Phú
Từ năm 1995 đến năm 1997 : Phó Phòng Kinh doanh Công ty Dệt Phong Phú
Từ năm 1980 đến năm 1995 : Cán bộ Công ty Dệt Phong Phú
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất