CN Kinh tế
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Minh Phương |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Phường Bến Thủy, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó GĐ | CTCP Nông Súc Sản Đồng Nai (UPCoM: NSS) | 1987 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NSS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NSS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Minh Nam (Em trai) | NSS | ||||
Lê Thị Lý (Vợ) | BVN | ||||
Trần Minh Hoàng (Con trai) | NSS | ||||
Trần Minh Tiến (Con trai) | NSS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 29 tháng 10 năm 2006 đến ngày 29 tháng 04 năm 2019 : Kế toán trưởng Công ty cổ phần Nông Súc Sản Đồng Nai
08/1984-09/1987: Công ty kinh doanh lương thực tỉnh Đồng Nai - Nhân viên
+ 10/1987-08/2005: Công ty Chăn nuôi Đồng Nai - Nhân viên kế toán
+ 09/2005-09/2006: CTCP Nông súc sản Đồng Nai - Kế toán tổng hợp
+ 10/2006 đến nay: CTCP Nông Súc Sản Đồng Nai - Thành viên HĐQT kiêm Kế toán trưởng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất