Master of Architecture
48 years old
Personal assets
Personal assets and related persons
Full name | : Trần Hải Anh |
Year of birth | : |
ID card | : |
Birthplace | : Hà Nội |
Domicile address | : Mỹ Xá - Mỹ trọng – Nam Định |
Address | : |
Thạc sỹ Kiến trúc
# | Positions | Company | Since |
---|---|---|---|
1 | Member of BOD | CTCP Năng lượng và Bất động sản MCG (UPCoM: MCG) | 2006 |
# | Stock | Volume | Rate | Value (Mil.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MCG | ||||
SUM |
# | Stock | Volume | Rate | Value (Mil.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MCG | ||||
SUM |
Từ tháng 07 năm 2015 đến nay : Ủy viên HĐQT, Phó TGĐ kiêm Giám đốc Khối Bất động sản Công ty CP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam
Từ ngày 02 tháng 04 năm 2018 đến ngày 19 tháng 04 năm 2021 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 02 tháng 04 năm 2018 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam
Từ tháng 04 năm 2015 đến tháng 06 năm 2015 : Ủy viên HĐQT, Phó TGĐ kiêm GĐ Ban quản lý các dự án đầu tư Bất động sản
Từ 10/1999 đến 04/2006: Giảng viên Trường Đại học dân lập Hải Phòng
Từ 01/2000 đến 12/2001: Cán bộ TVGS Ban QLDA cầu Quý Cao - Hải phòng
Từ 01/2005 đến 12/2005: Cán bộ TVGS Ban QLDA khách sạn sinh viên và khu thể dục thể thao trường ĐHDL Hải Phòng
Từ 04/2006 đến 02/2007: Cán bộ kỹ thuật – Xây dựng Công ty CP Cơ điện và xây dựng
Từ 3/2007 đến 06/2007: Phó giám đốc xí nghiệp Xây lắp, MCG
Từ 07/2007 đến 07/2008: Giám đốc Xí nghiệp Xây lắp, MCG
Từ 08/2008 đến 03/2009: Tham gia Ban điều hành Công ty cổ phần BP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng
Từ 04/2009 đến 08/2011: Thành viên Ban kiểm soát kiêm Phó Ban quản lý dự án 102 Trường Chinh, MCG
Từ 9/2011 đến 4/2011: Trưởng Ban quản lý dự án 102 Trường Chinh, Công ty cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam
Từ 5/2011 đến 12/2011|: Giám đốc Ban quản lý các dự án đầu tư Bất động sản
Từ 01/2012 - 03/2015: Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc Ban quản lý các dự án đầu tư Bất động sản
- Chức vụ công tác: Phó Tồng giám đốc, kiêm Giám đốc Ban QL các DA đầu tư Bất động sản.
Stock | Reg. volume | Exe. volume | Reg. date | Exe. date | Volume | Rate (%) |
---|
Value = Volume x Latest matched price.
Stockcode hold by the related organization
Number of share hold by the related organization
Value = Volume x Latest closed price.