ThS QTKD/CN Tài chính - Ngân hàng
64 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Thái Quốc Minh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Học viện Ngân hàng - Cử nhân Tài chính - Ngân hàng
Đại học Tổng hợp Edith Cowan Australia - Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (HOSE: SHB) | 2017 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SHB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SHB | ||||
TỔNG CỘNG |
- Ông công tác tại SHB và được bầu giữ chức vụ Thành viên HĐQT SHB từ năm 2017 đến nay.
- Ông có 39 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng; Ông từng giữ các chức vụ: Thành viên Hội đồng Quản trị Công ty cổ phần Công nghệ và Phát triển Hạ tầng Viễn thông Unitel; Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty cổ phần Phát triển Thương mại Vinaconex; Thành viên Hội đồng Quản trị Công ty Tài chính cổ phần Vinaconex - Viettel; Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty cổ phần Dịch vụ Đường cao tốc Việt Nam...
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất