CN Kinh tế/Dược sỹ
62 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phan Xuân Phong |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Thừa Thiên Huế |
Quê quán | : Thừa Thiên Huế |
Địa chỉ | : |
Dược sỹ
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (HNX: PMC) | 2000 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PMC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PMC | ||||
TỔNG CỘNG |
1985 – 1997: Trưởng ban Dược bệnh xá sư đoàn 330 ; Quản đố c phân xưởng thuốc tiêm XN. 150 Bộ Quốc Phòng.
1997 – 1999: Trưởng phòng kinh doanh chương trình VIPHADI (phân phối thuốc ngoại nhập)
2000 đến nay: Giám đốc kinh doanh Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic.
Chức vụ hiện tại ở Công ty: Thành viên Hộ i đồ ng Quản trị,Giám đốc Kinh doanh Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất