CN Kinh tế
52 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phan Sỹ Kiên |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hòa Bình |
Quê quán | : Nghệ An |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó CTHĐQT | CTCP Dịch vụ Kỹ Thuật Viễn thông (UPCoM: TST) | 2003 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TST | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TST | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 21 tháng 01 năm 2013 : Tổng giám đốc Công ty TST
Từ tháng 07 năm 2013 đến ngày 26 tháng 06 năm 2014 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông
Đến ngày 28 tháng 04 năm 2014 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông
Từ ngày 17 tháng 01 năm 2003 đến ngày 20 tháng 01 năm 2013 : Kế toán trưởng tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (TST) .
Từ năm 1999 đến năm 2002 : Kiểm toán viên nội bộ Tổng Công ty Bưu Chính Viễn
Thông Việt Nam.
Từ tháng 08 năm 1997 đến tháng 12 năm 1998 : Kế toán trưởng Công ty liên doanh Việt –Nhật.
Từ năm 1995 đến năm 1997 : Làm việc tại Công ty rau quả Việt Nam – Chi nhánh tại Đà Nẵng.
Từ năm 1994 đến năm 1995 : Làm việc tại Công ty Mask line tại Việt Nam.
Từ năm 1993 đến năm 1994 : Làm việc tại Văn phòng đại diện Cocacola Việt Nam.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất