CN Kinh tế
67 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Văn Minh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Công trình Đô thị Bảo Lộc (UPCoM: DTB) | 2010 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DTB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DTB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Phạm Nguyễn Thiên Quang (Con trai) | DTB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2010 đến ngày 24 tháng 11 năm 2020 : Trưởng BKS Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc
1978 - 1984: Kế toán Xí nghiệp cơ khí Quốc doanh Bảo Lộc
+ 1984 - 1992: Kế toán trưởng Xí nghiệp cơ khí Quốc doanh Bảo Lộc
+ 1992 - nay: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch Bảo Lộc -UBND thành phố Bảo Lộc
+ 2010 - nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất