CN Kinh tế
48 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Phương Lan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Thiết bị (UPCoM: MA1) | 2004 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MA1 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MA1 | ||||
TỔNG CỘNG |
1997 - 2004: Chuyên viên phòng TCKT Công ty TNHH Toàn Mỹ
+ 2004 - 2006: Kế toán bán hàng CH số 2 Công ty Thiết bị
+ 2006 - 2010: Kế toán bán hàng CH số 2 Công ty cổ phần thiết bị
+ 2010 - 2018: Cán bộ phòng TCKT Công ty cổ phần thiết bị
+ 2018 - 2019: Phó phòng TCKT Công ty cổ phần thiết bị
+ 2019 - nay: Phó chánh văn phòng Công ty cổ phần thiết bị
+ 2014 - nay: Thành viên BKS Công ty cổ phần thiết bị
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất