Đại học
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Nhật Quang |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Thành phổ Hạ Long, Tỉnh QuảngNinh |
Quê quán | : Thị Trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách -Tỉnh Hải Dương |
Địa chỉ | : |
Cử nhân
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Dịch vụ Kỹ Thuật Viễn thông (UPCoM: TST) |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TST | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TST | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2008 : Công tác tại phòng kế toán Viễn thông Quảng Ninh
Từ năm 2000 đến năm 2007 : Công tác tại phòng kế toán Bưu điện tỉnh Quảng Ninh
Từ năm 1997 đến năm 2000 : Công tác tại phòng kế toán Cty Xây lắp Bưu điện Tỉnh
Quảng Ninh
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất