CN Kinh tế
37 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Trang |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hưng Phúc – Hưng Nguyên – Nghệ An |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Nafoods Group (HOSE: NAF) | 2013 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NAF | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NAF | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 01 tháng 10 năm 2018 đến ngày 23 tháng 07 năm 2020 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Nafoods Group
Đến ngày 21 tháng 05 năm 2018 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Nafoods Group
- 6/2009-11/2009: Nhân viên Kế toán Công ty TNHH Phân phối thông minh
- 11/2009-1/2010: Chuyên viên quản lý dự án Công ty CP Phần mềm Việt
- 1/2010-3/2013: Kế toán tổng hợp Công ty Cổ phần ChoaViet
- T4/2013: Kế toán trưởng Công ty cổ phần ChoaViet nay là Công ty CP NafoodsGroup
- T1/2015: Kế toán trưởng Công ty cổ phần Chăn nuôi Tân Thắng
- T6/2015: Kế toán trưởng Công ty cổ phần đầu tư LMC
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất