CN Kinh tế
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Thu Thanh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : Nam Định |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP VINACAP Kim Long (UPCoM: VTE) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VTE | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VTE | ||||
TỔNG CỘNG |
04/1997- 12/2009: Kế toán Trường TH Kinh tế du lịch Hoa Sữa
+ 01/2010-04/2011: Kế toán trưởng Công ty TNHH Du lịch HIT Đông Dương
+ 05/2011-10/2012: Kế toán Công ty CP Viễn thông Điện tử Vinacap
+ 11/2012-02/2017: Kế toán trưởng Công ty CP Đầu tư và dịch vụ BĐS Đỉnh Cao Mới
+ 03/2017-04/2017: Kế toán Công ty CP Viễn thông Điện tử Vinacap
+ 05/2017 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP Viễn thông Điện tử Vinacap
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất