CN Kinh tế
48 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Kim Lan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/Phó CTHĐQT | CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (UPCoM: VET) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VET | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VET | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Kim Liễu (Chị ruột) | VET | ||||
Nguyễn Thị Kim Liên (Chị ruột) | HCB | ||||
Lê Minh Song (Anh rể) | VET | ||||
Nguyễn Văn Thành (Anh rể) | VET | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 16 tháng 11 năm 2018 đến ngày 04 tháng 05 năm 2021 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco
Từ T4/1998 - T7/2013: Cán bộ Phòng Kế toán tài vụ
Từ T8/2013 - T3/2017: Phó Giám đốc Tài chính
Từ T4/2017 đến nay: Kế toán trưởng
Từ T11/2018 đến nay: Thành viên HĐQT
- Từ 12/2023: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất