CN Kinh tế/CN Khoa học
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Kim Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
Cử nhân Khoa học
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Công nghệ thông tin Viễn thông và Tự động hóa Dầu Khí (UPCoM: PAI) | 2009 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PAI | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PAI | ||||
TỔNG CỘNG |
1992-02/2000: Chuyên viên Kế toán Công ty Giầy Hiệp Hưng - Nhà máy giày Hiệp Hưng II
+ 3/2000-4/2006: Chuyên viên kế toán tổng hợp Công ty chế biến cung ứng XNK Cà Phê
+ 5/2006-6/2008: Phụ trách kế toán Công ty chế biến cung ứng XNK Cà Phê
+ 7/2008 - nay: Chuyên viên Ban Kiểm soát, Phó ban Kiểm toán Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí
+ 2/2009 - nay: Kiểm soát viên PAIC
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất