CN Kế toán
53 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Hương |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Kinh doanh Nước sạch Hải Dương (UPCoM: HDW) | 1995 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HDW | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HDW | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Đỗ Ngọc Phương (Chồng ) | HDW | ||||
Đỗ Minh Phượng (Con gái) | HDW | ||||
Nguyễn Thị Hằng (Chị gái) | PHP | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ 12/1988-01/1995: Nhân viên Công ty xuất nhập khẩu Hải Hưng
- Từ 2/1995 - 12/2009: Nhân viên kế toán Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Hải Dương
- Từ 1/2010 - 7/2011: Phó Giám đốc XN Dịch vụ Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Hải Dương
- Từ 8/2011 – 3/2017: Phó phòng Tài chính kế toán Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Hải Dương
- Từ 4/2017: Thành viên HĐQT – Kế toán trưởng Công ty cổ phần kinh doanh nước sạch Hải Dương
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất