ThS QTKD
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Hồng Hoa |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Tp. Hồ Chí Minh |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (UPCoM: VET) | 2000 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VET | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VET | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Kim Kiếm (Chồng ) | VET | ||||
Nguyễn Kim Kiểm (Vợ) | VET | ||||
Nguyễn Thị Hồng Minh (Chị ruột) | KSS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2000 - T9/2016: Cán bộ phòng Tổ chức Hành chính - Công ty CP Thuốc Thú y Trung ương Navetco
Từ T10/2016 -T6/2017: Phó giám đốc Tổ chức - Nhân sự - Công ty CP Thuốc
Từ tháng 11/2013 - T10/2018: Trưởng Ban kiểm soát - Công ty CP Thuốc Thú y Trung ương Navetco
Từ T7/2017 - nay: Thú y Trung ương Navetco Giám đốc Tổ chức - Nhân sự - Công ty CP Thuốc Thú y Trung ương Navetco
Từ T11/2018 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP Thuốc Thú y Trung ương Navetco
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất