CN Kế toán
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Hải Hà |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Ninh Bình |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Tập Đoàn PC1 (HOSE: PC1) | 1998 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PC1 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PC1 | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Trung (Chồng ) | PC1 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 04 năm 2011 : Trưởng ban kiểm soát Công ty CP gang thép Cao Bằng
Từ tháng 04 năm 2010 : Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần Xây lắp điện 1
Từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 03 năm 2010 : Chuyên viên phòng TCKT Công ty CP Xây lắp điện I
Từ tháng 05 năm 2008 đến tháng 12 năm 2009 : Trưởng phòng TCKT – Công ty PCC1-Ba La
Từ tháng 11 năm 2005 đến tháng 04 năm 2008 : Chuyên viên phòng HCTH – Trung tâm đào tạo Bưu chính viên
thông
Từ tháng 06 năm 2004 đến tháng 10 năm 2005 : Trưởng phòng TCKT Công ty CP Xây lắp điện I
Từ tháng 02 năm 2003 đến tháng 05 năm 2004 : Phó phòng TCKT Công ty CP Xây lắp điện I
Từ tháng 05 năm 1998 đến tháng 01 năm 2003 : Chuyên viên phòng TCKT Công ty Xây lắp điện I
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất