KS K.Thác mỏ
59 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Ngọc Tùng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Quảng Ninh |
Quê quán | : Quảng Ninh |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Khai thác mỏ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó GĐ | CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (HNX: TDN) | 1992 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TDN | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TDN | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 02 tháng 06 năm 2010 : Phó Giám đốc CTCP Than Đèo Nai-TKV (nay là CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin)
Từ tháng 04 năm 2009 đến ngày 01 tháng 06 năm 2010 : Trợ lý Giám đốc kiêm Trưởng phòng KCS, CTCP Than Đèo Nai-TKV
Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 03 năm 2009 : Trưởng phòng KCS, CTCP Than Đèo Nai-TKV
Từ tháng 02 năm 2006 đến tháng 12 năm 2006 : Trưởng phòng KCS, Công ty Than Đèo Nai-TKV
Từ tháng 11 năm 2001 đến tháng 01 năm 2006 : Trưởng phòng Điều khiển sản xuất, Công ty Than Đèo Nai
Từ tháng 10 năm 1999 đến tháng 10 năm 2001 : Phó Trung tâm Chỉ huy sản xuất, Mỏ than Đèo Nai
Từ tháng 02 năm 1996 đến tháng 09 năm 1999 : Cán bộ chỉ huy sản xuất, Mỏ than Đèo Nai
Từ tháng 10 năm 1995 đến tháng 01 năm 1996 : Đốc công công trường Máy xúc, Mỏ than Đèo Nai
Từ tháng 11 năm 1993 đến tháng 09 năm 1995 : Nhân viên phòng KCS, Mỏ than Đèo Nai
Từ tháng 06 năm 1992 đến tháng 10 năm 1993 : Công nhân Kho than cọc 3, Mỏ than Đèo Nai
Từ tháng 03 năm 1990 đến tháng 05 năm 1992 : Công nhân KCS, Trung tâm KCS Than Cẩm Phả, Công ty Than Cẩm Phả
Từ tháng 10 năm 1989 đến tháng 02 năm 1990 : Công nhân vận hành xúc, Công trường Xúc, Mỏ than Cao Sơn
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất